ベトナムリベンジャーズは「日本の闇」をテーマにYouTubeなどで活動しています。 もちろん日本の闇以外にもInstagramで日本語を教えたり、面白い動画をつくったり、色んなことを行っていきたいです。
ベトナム語を勉強したい!がきっかけで始まったベトナムとの関係。地元の方々に触れながら楽しんでます。
夫婦でベトナム語の勉強を始めました。ベトナム語学習法、ホーチミン旅行記など書いていきます☆
ベトナムの無縁の生活を送っていた人間がひょんなことからベトナム人の彼氏ができ早1年、、、 もうそろそろ少しはベトナム語を話せるようにならなきゃと重い腰をようやく上げた今日この頃。
日本での生活に不満があったわけではない。でも10年後の自分が何となく想像できてしまった瞬間、一抹の寂しさを感じたわたし。20代、海外に住んでいた頃のあのワクワク感をもう一度味わいたくて、ここハノイにやって来た。
再び都知事になった小池百合子は、いつになったら表舞台に出てくるんですか?表に出てこないで逃げ回っていると聞きましたが。Yuriko Koike, người lại trở thành thống đốc Tokyo, khi nào cô ấy sẽ xuất hiện trên sân khấu? Tôi nghe nói rằng bạn đang chạy xung quanh mà không xuất hiện trước công chúng.
見聞きしたことが無いことを、覚えられる人間はいない。必ず、どこかで触れる機会があった。Không ai có thể nhớ được điều gì đó mà họ chưa từng thấy hoặc chưa từng nghe. Luôn luôn có cơ hội chạm vào nó vào một lúc nào đó.
犯罪を犯していない人にも石を投げる権利があります。Ngay cả những người chưa phạm tội cũng có quyền ném đá.
毎日、10個のベトナム語95 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
言いたいことも言えない世の中だから、ハラスメントが溢れてる。そういう世の中にしたのは私達である。Bởi vì chúng ta đang sống trong một thế giới mà mọi người không thể nói những gì họ muốn nói nên có rất nhiều hành vi quấy rối. Chúng ta là những người đã tạo ra thế giới này.
何かをしたいなら、ご飯を食べる前にすることだ。満たされた状態で、一体何ができるというのだ。飢えはあなたに集中力を与えるだろう。Nếu bạn muốn làm điều gì đó, hãy làm nó trước khi ăn. Bạn có thể làm gì khi bạn hài lòng? Cơn đói sẽ giúp bạn tập trung.
ポリティカル・コレクトネスを世界から消し去りましょう。ポリティカル・コレクトネスを主張する怪物は死んで当然です。特に、黒とポリティカル・コレクトネスの組み合わせを最優先事項にします。Hãy loại bỏ thế giới của sự đúng đắn về chính trị. Con quái vật khăng khăng đòi sự đúng đắn về mặt chính trị đáng phải chết. Đặc biệt, hãy đặt sự kết hợp giữa người
なあ、そろそろブログを更新していないことについて、何か弁明をしたくてウズウズしているんじゃあないか?Này, bạn có muốn kiếm cớ để không cập nhật blog của mình không?
あなたは、今まで食べたパンの枚数を覚えているのか?Bạn có nhớ số lượng bánh mì bạn đã từng ăn không?
SNSを見て、他人と比べて落ち込むのは、あなたが悪い。そもそも、薄い液晶を見てあなたは一体何を学ぶというのだ?Nhìn vào SNS, bạn xấu khi bị trầm cảm so với những người khác. Ở nơi đầu tiên, bạn học được gì khi nhìn vào một tinh thể lỏng mỏng?
バラエティ番組見てる人って今いるの?そんなに暇なの?Có ai đang xem chương trình tạp kỹ bây giờ không? Bạn có nhiều thời gian rảnh đến vậy không?
努力の仕方を知らない若者は、次世代に模範を示すことはできません。Những người trẻ không biết lao động chăm chỉ thì không thể làm gương cho thế hệ sau.
自分から良い方向に変われる人はほとんどいない。皆、誰かの影響を受けて方向性が変わる。Rất ít người có thể thay đổi bản thân để tốt hơn. Mọi người đều thay đổi hướng đi của mình dưới ảnh hưởng của người khác.
毎日、10個のベトナム語94 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
3年も更新していない他人のブログコメントで政治のことを書いている暇人がいたのですが、ただの自民党員で民主党が嫌いでした。他人のブログで政治的発言をするのをやめてもらっていいですか?Có một anh chàng có thời gian viết bình luận về chính trị trên blog của người khác mà đã ba năm rồi anh ta không cập nhật, nhưng hóa ra anh ta chỉ là thành viên của
路上の屋台やローカル食堂で、ベトナムの庶民料理を食べ歩き! ベトナムの食文化をお届けします。
難しいのはベトナム語の発音だけです。でも心配は要りません。私のレッスンで、通じる発音が身に付きます。
新解釈 第47回TOPIKⅡ 解説・講評 듣기<リスニング>(7)[33~34]
〔単語のコアイメージ〕その一端を見た!
新解釈 第47回TOPIKⅡ 解説・講評 듣기<リスニング>(6)[29~32]
実用韓国語語彙(韓国語ではこういう)<5>「イチャイチャ」
桑名駅西口再開発がさらに進んでいます -三重県桑名市立教まちづくり拠点施設 韓国語教室「桑名韓国語教室 -話したくなる-韓国語入門」-
新解釈 第47回TOPIKⅡ 解説・講評 듣기<リスニング>(5)[27~28]
実用韓国語語彙(韓国語ではこういう)<4>「コスパ最高」
【ひとりハンガンネット通信】その学び場で何を教えられたかが気になる
【ひとりハンガンネット通信】アクティブラーニング
新解釈 第47回TOPIKⅡ 解説・講評 듣기<リスニング>(4)[23~26]
新解釈 第47回TOPIKⅡ 解説・講評 듣기<リスニング>(3)[17~22]
実用韓国語語彙(韓国語ではこういう)<3>「インスタ映え」
新解釈 第47回TOPIKⅡ 解説・講評 듣기<リスニング>(2)[13~16]
実用韓国語語彙(韓国語ではこういう)<2>「代償行動」-本当のデートができないからこれを代わりとする-
実用韓国語語彙(韓国語ではこういう)<1>「(携帯の)充電が切れる」
「外国語ブログ」 カテゴリー一覧(参加人数順)