子の心配するのは親の役目
『空撮;Calgary=Vancouverカルガリー空港=バンクーバー空港;上空からの雪山&街写真』『ロッキー山脈の雪山が素晴らしい』『地形に目を凝らしどの場所かを特定する』『写真は2024年4月1日』*「記事書き」はBanff,Canada
『昨日2日は小雪でキャスケードポンド(Cascade Ponds)は雪景色だった』『今日のバンフ町中の景色とボウ川の様子』『5月3日今季初テニス』*「記事書き」はBanff,Canada
『メキシコ空港→バンクーバー空港MEX-YVRの早朝フライト』『メキシコの出国検査は廃止してた(7年前にはあったが)』『セキュリティチェックのみの国際線で迅速になった』『機内上空からの景色』*「記事書き」はBanff,Canada
ブログを初めて 今日で早10ヵ月になりました
エアカナダ[AC] おトクなキャンペーン最新情報 2024
魔女猫サラが家出した
桜@トロント
英検1級を圧倒したこの1冊【12】カウボーイ・サマー
ドッヂボールで死闘を繰り広げるアメリカとカナダ。
よくある詐欺に要注意
世界で一番短い国名…
’80s ある旅の情景20
イスラエル、カナダによるテルアビブへの武器輸出停止決議を受けて激怒
カナダで日食 Solar Eclipse 2024
結局、どこでも同じなのかなと思ったこと
ドストエフスキー『悪霊』を読んで(1)
『アンナ・カレーニナ』レフ・トルストイ 感想
小説に私の思っていることが書かれている その2
60代!時にかなったテレビ番組との出会い
本に私のことが書かれている。それから「絶対領域」、「グルジア」について
罪と罰-1
鏡を見つめるピューマのメッシ
ドストエフスキー「罪と罰」を読んで!
蜂蜜を食べる熊とアレクサンドル・プーシキン
今世紀最高の文学 巨匠とマルガリータ
『毒の園』フョードル・ソログープ 感想
『死せる魂』と『犬の心臓』と蜂蜜大根
『死せる魂』(ゴーゴリ、訳=中村融、河出書房「世界文学全集12」)
明日からどうやって
The more words you think you know well, the less you understood well.
第84回TOPIK 奈良で受けてきました・EX(9) -滝井駅-
知識や考察が高まる上に解説までしてくれる <TOPIK作文入門講座(通信添削{データ版・郵送版})/生講座>
最近の学習活動から -入門・初級段階の皆さま 해요体バッチリできてますか?- <入会金無料キャンペーン/学割(中学生の方は通常の4割引です)>
ハン検4級練習問題を改訂していました
自分に関心を持ってくれる人がいるのは貴重なこと
TOPIKデータコンプレックス -使用語句と「論理的理解」をサポートする資料-
最近のオンライン体験学習活動から -ドリルで練習してきたことを会話に持っていく!- <入会金無料キャンペーン/学割(中学生の方は通常の4割引です)>
過去問に命を吹き込む!(ご意見をください) <TOPIKⅡ総合対策実践通信添削講座(TOPIKなんかただのテク) <データ版・郵送版>>
過去問に命を吹き込む!(ご意見をください) <TOPIKⅡ総合対策実践通信添削講座(TOPIKなんかただのテク) <データ版・郵送版>>
「トップダウン」より「ボトムアップ」理想の学び環境
第84回TOPIK 奈良で受けてきました・EX(8) -森小路駅-
最近の体験学習活動から (親戚の期待に応えられるように) -入会金無料キャンペーン/学割(中学生の方は通常の4割引です)-
最近の体験オンライン学習活動から -すべての疑問をスッキリ解決させながら練習します- <入会金無料キャンペーン/学割(中学生の方は通常の4割引です)>
第55回(2021年度春季)ハングル検定2級・筆記 解説・講評(6)
悪事を働く者からは行動を観察することで学ぶことができますが、偉業を成し遂げた者から得るには、行動を見て、それを実際に適用し、成功を収める必要がある。それはすごく難しい。 Bạn có thể học hỏi từ những kẻ làm điều ác bằng cách quan sát hành động của họ, nhưng để học hỏi từ những người thành đạt vĩ đại, bạn cần nhìn thấy hành động của họ, áp d
毎日、10個のベトナム語44 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語43 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
フィンランドで生活するのにフィンランド語は必要か
彼は大悪党だが、未来永劫に名は轟く。Anh ta là một nhân vật phản diện vĩ đại, nhưng tên anh ta sẽ được ghi nhớ mãi mãi.
毎日、10個のベトナム語42 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語41 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語39 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語40 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
愚かな新社会人を食べる退職代行と話のネタにする社会人 Một công ty hỗ trợ hưu trí săn lùng những nhân viên mới ngu ngốc và các công nhân nói về điều đó
ブログを始めて1か月経過。いつの間にか今月62記事書いてます。 Đã một tháng kể từ khi tôi bắt đầu viết blog. Trước khi tôi biết điều đó, tôi đã viết được Sáu mươi hai bài báo trong tháng này.
毎日、10個のベトナム語38 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
AIで宿題を解く子供へ
人は自分が有能であると考え、他人を有能か無能かで判断する Mọi người tự cho mình là có năng lực và đánh giá người khác là có năng lực hay không có năng lực
毎日、10個のベトナム語37 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
悪事を働く者からは行動を観察することで学ぶことができますが、偉業を成し遂げた者から得るには、行動を見て、それを実際に適用し、成功を収める必要がある。それはすごく難しい。 Bạn có thể học hỏi từ những kẻ làm điều ác bằng cách quan sát hành động của họ, nhưng để học hỏi từ những người thành đạt vĩ đại, bạn cần nhìn thấy hành động của họ, áp d
毎日、10個のベトナム語44 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語43 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
彼は大悪党だが、未来永劫に名は轟く。Anh ta là một nhân vật phản diện vĩ đại, nhưng tên anh ta sẽ được ghi nhớ mãi mãi.
毎日、10個のベトナム語42 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語41 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語39 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語40 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
愚かな新社会人を食べる退職代行と話のネタにする社会人 Một công ty hỗ trợ hưu trí săn lùng những nhân viên mới ngu ngốc và các công nhân nói về điều đó
ブログを始めて1か月経過。いつの間にか今月62記事書いてます。 Đã một tháng kể từ khi tôi bắt đầu viết blog. Trước khi tôi biết điều đó, tôi đã viết được Sáu mươi hai bài báo trong tháng này.
毎日、10個のベトナム語38 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
人は自分が有能であると考え、他人を有能か無能かで判断する Mọi người tự cho mình là có năng lực và đánh giá người khác là có năng lực hay không có năng lực
毎日、10個のベトナム語37 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語36 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語35 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
悪事を働く者からは行動を観察することで学ぶことができますが、偉業を成し遂げた者から得るには、行動を見て、それを実際に適用し、成功を収める必要がある。それはすごく難しい。 Bạn có thể học hỏi từ những kẻ làm điều ác bằng cách quan sát hành động của họ, nhưng để học hỏi từ những người thành đạt vĩ đại, bạn cần nhìn thấy hành động của họ, áp d
毎日、10個のベトナム語44 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語43 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
彼は大悪党だが、未来永劫に名は轟く。Anh ta là một nhân vật phản diện vĩ đại, nhưng tên anh ta sẽ được ghi nhớ mãi mãi.
毎日、10個のベトナム語42 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語41 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語40 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語39 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
愚かな新社会人を食べる退職代行と話のネタにする社会人 Một công ty hỗ trợ hưu trí săn lùng những nhân viên mới ngu ngốc và các công nhân nói về điều đó
ブログを始めて1か月経過。いつの間にか今月62記事書いてます。 Đã một tháng kể từ khi tôi bắt đầu viết blog. Trước khi tôi biết điều đó, tôi đã viết được Sáu mươi hai bài báo trong tháng này.
毎日、10個のベトナム語38 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
AIで宿題を解く子供へ
人は自分が有能であると考え、他人を有能か無能かで判断する Mọi người tự cho mình là có năng lực và đánh giá người khác là có năng lực hay không có năng lực
毎日、10個のベトナム語37 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語36 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
「外国語ブログ」 カテゴリー一覧(参加人数順)