性交の正常位は、英語で?
Pearson English Readers Level 1の「Mother Teresa」を読みました。マザーテレサの名前を知らない人はいないと思いますが、実際にどんな人なのか、ノーベル平和賞を受賞したこと以外、何も知りませんでした。これは総語数が2133ワードの短い本ですが、Mother Teresaがノーベル賞を受賞するに至った経緯が分かります。
I cannot imagine my daily life without studying English.
2023年度第3回英検3級解答速報・講評
Do women know what man is? Do men know what woman is?
英検3級第二次試験を突破するために使った例文一覧【聞かれそうな5W1H編】
The more words you think you know well, the less you understood well.
過去問に命を吹き込む!(ご意見をください) <TOPIKⅡ総合対策実践通信添削講座(TOPIKなんかただのテク) <データ版・郵送版>>
過去問に命を吹き込む!(ご意見をください) <TOPIKⅡ総合対策実践通信添削講座(TOPIKなんかただのテク) <データ版・郵送版>>
What parts of Korean do you find difficult?
英検3級第二次試験を突破するために使った例文一覧【当日の流れ編】
These days, many mature women look young for their age
You need to use English as many as possible in order to acquire it soon
#15 大学教官じいじ、ハリーポッターの1文で本の読み方を教える
I think few of Japanese people who study Korean language manage to communicate in it because many Korean people speak Japanese
I hope you learn Korean in our class and talk with Korean people in it!
小3で英検3級合格!学習振り返り
毎日、10個のベトナム語58 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
AIで問題を解く子供に未来があるとは到底思えない。 Thật khó để tin rằng có tương lai cho những đứa trẻ giải quyết vấn đề bằng cách sử dụng AI.
確実に令和の子供達は歴史上最も愚かな者たちになる。それを促す今の私達。 Những đứa con của Reiwa chắc chắn sẽ trở thành những kẻ ngu ngốc nhất trong lịch sử.Bây giờ chúng tôi khuyến khích điều này.
土俵際で踏ん張れる様に土俵はできている Dohyo được thiết kế để bạn có thể đứng trên mép của dohyo.
毎日、10個のベトナム語57 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
世界中の財産は、限られた中で分配されているなら、世界中の人間が豊かになることはありえない Nếu của cải thế giới được phân phối trong một lượng hạn chế thì mọi người trên thế giới sẽ không thể trở nên giàu có.
毎日、10個のベトナム語56 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語55 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語54 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語53 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
時短とコスパを求め、余った時間で過剰な情報を受け取る現代人、それをかき混ぜることはない。そして、上辺だけの情報が残る。吐き出す時には、大事な部分は澱となっている。Con người hiện đại tìm cách tiết kiệm thời gian và hiệu quả chi phí, đồng thời nhận được lượng thông tin quá lớn trong thời gian rảnh rỗi, nhưng họ không trộn lẫn chúng. Sau
毎日、10個のベトナム語52 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語51 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
学びは時間で得られるなら、できるときにやることだ。言い訳することになるのは、避けなければいけない。 Nếu việc học đến kịp thời, hãy làm điều đó khi bạn có thể. Tránh bào chữa.
聞く専門者と聞く専門者が対峙して、沈黙を生み出し、やがて記憶から消え去る。 Người nghe chuyên nghiệp và người nghe chuyên gia đối đầu nhau, tạo ra sự im lặng và cuối cùng biến mất khỏi ký ức.
2020年12月 (1件〜50件)